Tiêu chuẩn JASO Nhật Bản

22/07/2016 11:05:07 SA

Tiêu chuẩn JASO là gì?

JASO (Japanese Automotive Standards Organization: Cơ quan Tiêu chuẩn Phương tiện Cơ giới Nhật Bản) đưa ra các tiêu chuẩn riêng của mình về qui cách chất lượng và phạm vi ứng dụng cho các động cơ xăng dầu Nhật Bản.

JASO_606x224 

JASO T904 được áp dụng cho các động cơ xăng 4 thì, và đặc biệt cho động cơ xe máy. Các tiêu chuẩn JASO T904-MA và MA2 được thiết kế để phân biệt dầu đáp ứng yêu cầu làm việc với bộ ly hợp ướt (“wet clutch”: bộ ly hợp đặt trong dầu và dùng dầu để tản nhiệt & bôi trơn – thường dùng trong xe máy),  và JASO T904-MB đáp ứng yêu cầu làm việc với bộ ly hợp khô (“dry clutch”:  được hiểu là không nhúng dầu – thường dùng trong xe tay ga và xe ôtô)

JASO M345 (FA, FB, FC) được áp dụng cho các động cơ xăng 2 thì, và đặc biệt tham chiếu đến việc tạo muội thấp, tính bôi trơn tốt, tẩy rửa cao, ít khói và giảm khí thải.

Các tiêu chuẩn trên, đặc biệt JASO-MA và JASO-FC, được lập ra cho những yêu cầu ứng dụng dầu nhờn chưa có đặc tả API.

Dầu nhớt xe máy phân loại theo chuẩn JASO T904 được chia làm 4 cấp: JASO MA, JASO MA1, JASO MA2 and JASO MB. Sự phân loại này dựa trên kế quả kiểm ma sát hộp số (clutch system friction test) theo phương pháp JASO T 904:2006 .

Để đạt chuẩn JASO, trước hết dầu nhớt phải đáp ứng được một trong các cấp chất lượng dưới đây:

API SG, SH, SJ, SL, SM, SN

ILSAC GF-1, GF-2, GF-3

ACEA A1/B1, A3/B3, A3/B4, A5/B5, C2, C3

Sau đó, Hệ Số Ma Sát Động (Dynamic Friction Characteristic Index – DFI), Hệ Số Ma Sát Tĩnh (Static Friction Characteristic Index – SFI) và Hệ Số Dừng (Stop Time Index – STI) theo kế quả đo kiểm ma sát theo phương phát JASO 904:2006 phải nằm trong chuẩn dưới đây

 

 

JASO MA

JASO MB

Dynamic Friction Characteristic Index (DFI)

≥1.45 and <2.5

≥0.5 and <1.45

Static Friction Characteristic Index (SFI)

≥1.15 and <2.5

≥0.5 and <1.15

Stop Time Index (STI)

≥1.55 and <2.5

≥0.5 and <1.55

                            Dãy JASO MA được chia nhỏ hơn thành 2 dãy  – JASO MA1 và JASO MA2 – như sau:

 

JASO MA1

JASO MA2

Dynamic Friction Characteristic Index (DFI)

≥1.45 and <1.8

≥1.8 and <2.5

Static Friction Characteristic Index (SFI)

≥1.15 and <1.7

≥1.7 and <2.5

Stop Time Index (STI)

≥1.55 and <1.9

≥1.9 and <2.5

Nếu cả ba chỉ số của mẫu nhớt JASO MA đều nằm trong dãy MA1 thì mẫu nhớt được xét đạt chuẩn JASO MA1. Nếu cả ba chỉ số đều nằm trong dãy MA2 thì mẫu nhớt được xét đạt chuẩn JASO MA2. Nếu một vài chỉ số nằm trong dãy MA1 nhưng các chỉ số còn lại nằm trong dãy MA2 thì mẫu nhớt chỉ đạt chuẩn JASO MA.

 

Bài viết liên quan

Liên kết